Pages

Hiển thị các bài đăng có nhãn mỡ Sinopec. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn mỡ Sinopec. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 16 tháng 4, 2019

Dầu bánh răng công nghiệp nặng L-CKD

Dầu bánh răng công nghiệp nặng L-CKD được pha trộn giữa dầu gốc chất lượng có độ nhớt cao và phụ gia đa chức năng. Dầu có khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành các bánh răng công nghiệp nặng một cách êm ái. Sản phẩm gồm một vài cấp độ như 100, 150, 220, 320, 460, 680 và 1000 theo độ nhớt động học ở nhiệt độ 40oC.



Các đặc tính

  •    Khả năng chịu tải hoàn hảo, đảm bảo vận hành các bánh răng một cách êm ái, giảm trầy xước trên bề mặt bánh răng, giảm tiếng ồn hiệu quả
  •    Ổn định nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh, giảm hình thành cặn dầu và các oxit độc hại khác nhau
  •    Khả năng chống ăn mòn vượt trội, ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn trong các bộ phận một cách hiệu quả
  •     Khả năng tách biệt giữa nước – dầu tốt, chống tạo bọt với tuổi thọ lâu dài

Ứng dụng

  •     Phù hợp để bôi trơn các hệ thống truyền động bánh răng khác nhau dưới điều kiện khắc nghiệt trong công nghiệp như thép, xi măng, điện, khai thác mỏ ...
  •    Phù hợp với hệ thống bôi trơn tuần hoàn kết hợp giữa bánh răng thẳng, bánh răng côn, bánh răng công xoắn và ổ trục

Thông số kỹ thuật

Mục
Dầu bánh công nghiệp nặng L-CKD
Phân loại độ nhớt ISO
100
150
220
320
460
680
Độ nhớt động học (40oC), mm2/s
98.76
150
217
313
432
662
Chỉ số độ nhớt
92
92
93
92
97
103
Điểm bốc cháy (COC), oC
248
235
242
250
238
246
Điểm đông đặc, oC
-1
-12
-9
-9
-12
-12
Ăn mòn tấm đồng (100oC, 3h), Loại
1b
1b
1b
1b
1b
1b
Đường kính (Wear scar diameter) (1800 vòng/phút, 196N, 60 phút, 54oC), mm

0.35

0.35

 0.35

0.35

0.35

0.35
Thí nghiệm Timken, tải trọng OK, Lb
60
60
60
60
60
60
 Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu và không phải là chi tiết kỹ thuật chính xác.

Sản phẩm đáp ứng các thông số kỹ thuật sau

  •     GB 5903-2011 (L-CKD)
  •     ISO 12925-1 (L-CKD)
  •     AIST (Thép Hoa Kỳ) số 224
  •     AGMA 9005-E02 (EP)

Sức khỏe và an toàn

Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.


Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.


Thứ Ba, 30 tháng 10, 2018

SINOPEC LC MINING GREASE


SINOPEC LC MINING GREASE

Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease là mỡ bôi trơn chịu cực áp cao,được pha chế từ dầu gốc khoáng có độ nhớt cao (> 400 cSt ở 40 độ C) với chất làm đặc Lithium phức (Lithium complex), có hai cấp độ đặc là NLGI 1 và NLGI 2. Nó chứa các chất chống ôxi hóa, phụ gia chịu áp EP và phụ gia rắn chống mài mòn Molypden disulfua (MoS2 hoặc 'moly'), giúp bảo vệ thiết bị làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, chịu tải trọng rung động trong nhiều ứng dụng như ngành khai thác mỏ( máy nghiền đá), máy nén viên gỗ, máy nén viên thức ăn gia súc (Pellet Mills)




ỨNG DỤNG
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease phù hợp để sử dụng:
• Bôi trơn cho các các thiết bị Off-road trong ngành công nghiệp khai thác mỏ, đặc biệt là để bôi trơn cho những vòng bi lăn và ổ đỡ trục trơn (bạc lót, bạc thau) tốc độ chậm trong điều kiện chịu tải trọng rất cao, chịu va đập và rung động.
• Sử dụng cho những thiết bị trong ngành xây dựng hạng nặng, thiết bị đào đất, thiết bị di động và thiết bị cố định.
• Bôi trơn trong những ứng dụng chịu tải nặng ở những vị trí khó tiếp cận, đòi hỏi thời gian bôi trơn lâu hơn.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
• Đặc tính chống mài mòn và chịu cực áp tuyệt vời giúp bảo vệ vòng bi tránh sự mài mòn trong điều kiện chịu tải trọng nặng và va đập, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
• Phụ gia rắn chứa molypden disulfua(MoS2), làm tăng tính chịu tải và bảo vệ bề mặt kim loại chống sự mài mòn trong những trường hợp có tải trọng rung động va đập làm mỡ có xu hướng bị ép ra khỏi bề mặt kim loại.
• Chất làm đặc xà phòng phức(Lithium complex) đảm bảo nhiệt độ nhỏ giọt cao, đồng nghĩa với nhiệt độ làm việc của mỡ cao(dãy nhiệt độ hoạt động từ -10 ° C đến + 150 ° C), và cũng tạo sự ổn định cơ học tuyệt vời làm cho cấu trúc mỡ không bị phá vỡ trong vài trường hợp.
• Độ nhớt của dầu gốc cao luôn đảm bảo duy trì độ dày của màng dầu trong những điều kiện nhiệt độ làm việc cao, bảo vệ các chi tiết chống lại sự mài mòn.
• Khả năng chịu nước tuyệt vời làm mỡ không bị rửa trôi hoặc trào ra trong điều kiện ướt, giúp giảm hao phí mỡ.
• Bảo vệ tuyệt vời chống rỉ sét và chống ăn mòn, đảm bảo kéo dài tuổi thọ thiết bị, và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
• Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm các yêu cầu bảo trì.
• Có các cấp độ đặc theo NLGI 1, 2, cấp độ NLGI 1 có thể được sử dụng trong hệ thống bôi trơn trung tâm, ở những vị trí phải sử dụng bơm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ bôi trơn chịu tải nặng Sinopec LC Mining Grease
Cấp độ đặc theo NLGI 
1
2
Màu sắc, trạng thái
Đen
Đen
Loại chất làm đặc
Lithium phức
Lithium phức
Base fluid type
Mineral
Mineral
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @40°C
330
410
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
322
275
Nhiệt độ nhỏ giọt, °C, ASTM D 2265
269
273
Tách dầu, 24 h @ 100°C, %, FTMS 791C-321.3
6
1
Thử tải trên máy 4 bi, 60 min @ 392 N, mm, ASTM D 2266
0.5
0.45
Thử tải trên máy 4 bi, , N, ASTM D 2596
6076
6076
Tải trọng Timken , N, ASTM D 2509
200
222
Độ rửa trôi của nước, 1 h @ 38°C, %, ASTM D 1264
6
1
Ăn mòn lá đồng, T2 copper strip, 24 h @ 100°C, rating, ASTM D 4048
pass
pass
TIÊU CHUẨN VÀ KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT THIẾT BỊ OEM
Mỡ Sinopec LC Mining Grease đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật công nghiệp:
Sinooec
SHRH YXY 5165-2010
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra các vấn đề về sức khoẻ khi sử dụng trong các ứng dụng được gợi ý và hướng dẫn trong Tài liệu An toàn Vật liệu (MSDS). Vui lòng tham khảo MSDS để được hướng dẫn chi tiết hơn về cách xử lý.
Giống như tất cả các sản phẩm, hãy cẩn thận để tránh ô nhiễm môi trường khi xử lý sản phẩm này.Dầu đã qua sử dụng phải được thu hồi và xử lý theo các quy định

MỠ SINOPEC LITHIUM EP


MỠ SINOPEC LITHIUM EP
Mỡ Sinopec Lithium EP là mỡ đa dụng chịu cực áp cao, được chế tạo bằng chất làm đặc xà phòng lithium và dầu gốc chất lượng cao. Nó chứa các chất ức chế chống gỉ và oxy hoá, các chất chống ăn mòn và chống mài mòn để đảm bảo hiệu quả tuyệt vời và tuổi thọ cao, ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ cao, tải trọng va đập và trong môi trường ẩm ướt.

ỨNG DỤNG
·   Mỡ Sinopec Lithium EP phù hợp để sử dụng trong các vòng bi và bánh răng của thiết bị cơ khí có tải trong trung bình đến tải trọng nặng, những vị trí yêu cầu mỡ phải có tính năng chịu áp cao và tính chống ăn mòn cao để tăng khả năng bảo vệ thiết bị.
·   Mỡ Sinopec Lithium EP được ứng dụng trong phạm vi nhiệt độ từ -20°C đến 120°C.



TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
·   Tính năng chống mài mòn và bảo vệ vòng bi cực kỳ ấn tượng trong điều kiện chịu tải nặng hoặc tải va đập, kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
·   Chất làm đặc bằng xà phòng Lithium đảm bảo độ ổn định cơ học của mỡ tốt, làm cho cấu trúc dầu mỡ không bị mềm hoặc bị phá vỡ trong quá trình hoạt động.
·   Sử dụng dầu gốc chất lượng cao đảm bảo duy trì độ dày màng dầu tốt, ngay cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao, bảo vệ các thành phần không bị mài mòn.
·   Tính năng chống gỉ và ăn mòn tuyệt vời, đảm bảo tuổi thọ thiết bị và kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng.
·   Độ ổn định nhiệt và oxy hóa tốt giúp đảm bảo độ bền của dầu mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao, tạo ra sự bôi trơn tối đa, kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm chi phí bảo trì.
·   Chất bôi trơn dính chặt vào bề mặt kim loại, làm sạch các vật liệu mài mòn, để đảm bảo thời gian bôi trơn lâu hơn.
·   Có các cấp độ đặc theo NLGI 00, 0, 1 và 2 để đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng cụ thể.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mỡ Sinopec Lithium EP
Cấp độ NLGI
00
0
1
2
Màu sắc, trạng thái.
Smooth, puce, buttery
Chất làm đặc
Lithium
Loại dầu gốc
Khoáng
Độ nhớt động học, ASTM D 445
cSt @ 100°C (range)
9–12
9–12
9–12
9–12
Độ xuyên kim, ASTM D 217
W×60, mm–1
414
374
323
293
W×100,000, mm–1
440
400
350
317
Điểm nhỏ giọt, °C, ASTM D 566
173
178
184
196
Tách dầu, 24 giờ ở 100°C,%, FTMS 791C-321,3
8.0
3.2
Tính chống ăn mòn, 48 h @ 52°C, đánh giá, ASTM D 1743
pass
pass
pass
pass
Ăn mòn lá đồng, T2, 24 giờ ở 100°C, đánh giá, ASTM D 4048
pass
pass
pass
pass
Tải trọng Timken, N, ASTM D 2509
156
156
156
156
Thử tải trọng trên máy 04 bi,  EP, PB, N, ASTM D 2596
618
618
618
618
Độ nhớt hiển thị, -10°C, 10 s-1, Pas, GOST 7163
58
114
126
349
Tạp chất, số lượng / cm3, JIS K22205.9
      25 µm or larger
75 µm or larger
125 μm or larger


240
80
0


240
80
0


200
0
0


280
80
0
Những dữ liệu này được đưa ra như là một chỉ số của các giá trị tiêu biểu, không phải là các chỉ số kỉ thuật chính xác.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA NGÀNH VÀ KHUYẾN NGHỊ OEM

Mỡ Sinopec Extreme Lithium đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật công nghiệp:
GB1
7323-94                                        
Sinopec
Q/SH303 243-2004
Mỡ Sinopec Extreme Lithium được chấp thuận chính thức bởi nhà sản xuất thiết bị (OEM):
Pan Steel Mine Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
Xuzhou Heavy-duty Machine Mill Company
Được chấp thuận trong hệ thống cẩu
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
Sản phẩm này không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe khi được sử dụng trong các ứng dụng được đề xuất.
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định, không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.